Thứ Ba, 17 tháng 7, 2018

15 CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ CHÓ

1. A barking dog never bites: chỉ những người giỏi ba hoa nhưng không làm gì được tốt
2. A dog’s life: một cuộc sống bất hạnh, khổ nhục
3. A shaggy dog story: truyện cười, truyện phiếm nhảm nhí
4. As sick as a dog: ốm rất nặng
5. Dog and ponny show: sự kiện quảng bá gây chú ý khách hàng hoặc nhà đầu tư
Thành ngữ này có xuất xứ từ văn hóa ngày xưa khi có chương trình biểu diễn của chó và ngựa luôn thu hút công chúng
6. Dog days/ the dog days of summer: những ngày nóng nhất
Thành ngữ này liên quan tới nguồn gốc xa xưa khi người Hy Lạp và người La Mã tin rằng những ngày trong tháng Sáu, Bảy, Tám sức nóng do sự cộng hưởng năng lượng từ chòm sao Con Chó và Mặt Trời
7. Dog-tired: rất mệt mỏi, kiệt sức
8. Every dog has its day: người dù bần cùng đến đâu cũng sẽ có lúc đổi đời
9. Like cat and dog: ghét nhau như chó với mèo
10. Love me, love my dog: yêu ai yêu cả đường đi
11. Rain cats and dogs: mưa rất to
12. To be dogged by: gặp phải vấn đề gì
13. Top dog: người thành công nhất/ người quyền lực nhất
14. Wag the dog/ the tail wagging the dog: thấy cây mà chẳng thấy rừng
Chỉ những người bị nhầm lẫn dùng việc nhỏ quyết định cái tổng thể, giống như khi người ta chú ý tới cái đuôi của chó khi nó vẫy
15. You can’t teach an old dog new tricks: rất khó thay đổi quan niệm của những người bảo thủ

Không có nhận xét nào: