Thứ Tư, 1 tháng 11, 2017

8 THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG VỚI CẤU TRÚC SO SÁNH "AS ... AS"

8 THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG 
VỚI CẤU TRÚC SO SÁNH "AS ... AS"
AS FAR AS: THEO NHƯ
Ví dụ:
As far as I know, he isn’t comming today.
=> Theo như tôi biết thì hôm nay anh ta không tới.
AS LONG AS: MIỄN LÀ
Ví dụ:
We’ll go as long as the weather is good.
=> Chúng ta sẽ đi miễn là thời tiết đẹp.
AS MUCH AS: GẦN NHƯ LÀ
Ví dụ:
He as much as admitted that it was his fault
=> Anh ta gần như thừa nhận rằng đó là lỗi của anh ta.

Cấu trúc: as much as some one can do có nghĩa là điều gì đó rất khó khăn để thực hiện.
Ví dụ:
I felt so ill this morning. It was as much as I could do to get out of bed.
=> Tôi cảm thấy rất mệt sáng nay. Thật khó khăn để ra khỏi giường.
AS WELL AS: CŨNG NHƯ
Ví dụ:
She is a talented musician as well as being a photographer
=> Cô ấy là thiên tài âm nhạc cũng như chụp ảnh.

Lưu ý: Sau as well as, người ta thường dùng động từ dạng –ing
Ví dụ:
He hurt his arm, as well as breaking his leg. (không dùng: … as well as broke his leg)
=> Anh ấy bị thương ở cánh tay cũng như bị gẫy cả chân.
AS GOOG AS: GẦN NHƯ
Ví dụ:
The decorating is as good as finished – I just need to finish off the painting.
=> Phần trang hoàng gần như hoàn tất – Tớ chỉ làm xong phần sơn nữa thôi.
Cấu trúc: "as good as one gets" có nghĩa là đối xử với người khác cũng như họ đối xử với mình đặc biệt trong trường hợp tiêu cực (như bị công kích hay chỉ trích)
Ví dụ:
There’s a lot of teasing and fighting among the crew, and you have to be able to give as good as you get.
=> Có rất nhiều sự chỉ trích và đấu đá trong phi hành đoàn, và bạn cũng có thể đối xử với họ như họ đối xử với bạn.

 
AS MANY AS: CÓ TỚI
Thường diễn tả sự ngạc nhiên về một số lượng lớn
Ví dụ:
There were as many as 200 people at the lecture.
=> Có tới 200 người ở buổi thuyết giảng.

AS EARLY AS: NGAY TỪ
Ví dụ:
As early as she met John, she recognized that he is very smart.
=> Ngay từ khi mới gặp John, cô ấy đã thấy anh ấy rất thông minh.

AS SOON AS POSIBLE: CÀNG SỚM CÀNG TỐT
Ví dụ:
Please give me that plan as soon as posible.
=> Làm ơn nộp kế hoạch cho tôi càng sớm càng tốt.

Không có nhận xét nào: