Nguồn: dịch từ Davis’s Drug Guide For Physician
1. Chỉ định:
1) Cải thiện tình trạng thể lực và tinh thần
2) Bồi bổ năng lực khi mệt mỏi và mất khả năng tập trung
3) An thần, giúp ngủ ngon và chống trầm cảm
4) Đái đường
5) Tăng cường năng lực tình dục
6) Tăng tuổi thọ, điều trị ung thư
7) Tăng khả năng đáp ứng miễn dịch
8) Tăng cảm giác ngon miệng
2. Chống chỉ định
1) Có thai
2) Cho con bú
3) Trẻ em
4) Rối loạn tâm thần
5) Tăng huyết áp
6) Hen
7) Nhiễm trùng
8) Người nhận tạng ghép
9) Ung thư nhạy cảm với hormone
Sử dụng cẩn thận:
1) Bệnh tim bẩm sinh
2) Đái tháo đường (có thể gây hạ glucose máu)
3) Bệnh nhân đang điều trị kháng đông
4) Rối loạn chảy máu
3. Tác dụng phụ
1) Hệ thần kinh trung ương: kích động, trầm cảm, chóng mặt, sảng khoái, đau đầu, bồn chồn
2) Tim mạch: tăng huyết áp, nhịp nhanh
3) Tiêu hóa: ỉa chảy
4) Niệu dục: vô kinh, xuất huyết âm đạo
5) Da: phát ban
6) Nội tiết: có tác dụng giống estrogen
7) Khác: sốt, đau vú, hội chứng Steven-Johnson
4. Tương tác thuốc:
1) Có thể làm giảm hoạt tính chống đông của Wafarin
2) Có thể tương tác với IMAO gây đau đầu
3) Tăng cường hiệu quả hạ glucose máu của các thuốc hạ glucose máu đường uống và insulin
4) Có thể tương tác với các thuốc điều trị ức chế miễn dịch
5) Sử dụng cẩn thận khi đang dùng estrogen
6) Tăng nguy cơ chảy máu khi dùng chung với các thảo dược có tác dụng kháng tiểu cầu hoặc chống đông
7) Có thể kéo dài khoảng QT khi dùng với cam đắng và tăng nguy cơ loạn nhịp nặng
8) Có thể có khả năng tăng tác dụng của cafein trong cà phê hoặc trà gây kích thích thần kinh
5. Cách dùng
Rễ (OTC); chiết xuất trong rượu (OTC); viên nhộng (OTC) 100mg, 250mg, 500mg; túi trà (OTC).
6. Liều và đường dùng
- Đường uống:
Người lớn: viên nhộng: 200-600mg/ngày; cao: 100-300mg x 3 lần/ngày; rễ thô: 1-2gam/ngày; rễ ngâm hoặc trà: 1-2gam dùng hàng ngày (một túi trà thường chứa 1500mg rễ nhân sâm); không dùng hơn 3 tháng.
- Dự phòng cảm cúm: 100mg/ngày trong 4 tuần
- Viêm phế quản mạn: 100mg x2 lần/ngày trong 9 ngày + kháng sinh.
- Rối loạn cương: 900mg x 3 lần/ngày.
- Đái đường type II: 200mg/ngày.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét